• Ôn Kanji-Goi Mỗi Ngày
  • Giải Đề Thi Mỗi Ngày
  • Free-Học Từ Vựng theo chủ đề - cấp độ N2

    Hướng Dẫn

    T2  T3  T4  T5  T6  T7  CN  
    T2  T3  T4  T5  T6  T7  CN  
    [Bài học hôm nay: Thứ Tư, 08/05/2024) – Miễn phí]

       Quay lại danh mục bài học

    文型_大学・大学院

    文型

    田中教授の講義を受講することにした。

    講義の内容を、しっかり書き留める

    経営学を学び、会社を経営するのが私の目標だ。

    大学では積極的に学ぼうとする心構えが必要だ。

    大学は学問の場である。

    この大学は科学の分野で知られている。

    来年は新しい研究に取り組みたい。

    この大学には意欲がある学生が多い。

    セミナーに参加して、論文のテーマを思いついた

    社会に役立つ機械を発明したい。

    データを分析して、結果をレポートにまとめる。

    この研究は継続する価値がある。

    前回はほんの少し点が足らず、不合格だった。

    最近では、ほとんどの大学で留学生を受け入れている。

    この大学のキャンパスは、とても活気がある。

    先生の都合で今日は休講になった。

    大学には個性的な講師も多い。

    先週、日本語の学会に出席した。

    このゼミに入れる学生は、ごくわずかだ

    日本語で論理的な文を書くのは大変だ。

    経済問題に関する意見を論じる

    他人の論文を引用するときにはルールがある。

    論文を英語に訳して、雑誌で発表する。

    この文は少し編集が必要だ。

    レポートの要旨を800字程度にまとめた。

    論文では言いたいことを明確にすることが重要だ。

    具体的な例を挙げて、論文の主張をサポートする。

    データを用いて、問題を分析する。

    手書きのレポートは受け付けません。

    レポートを二日で一気に書いた。

    何度も書き直して、やっとレポートが完成した

    Bài Dịch

    文型Nghĩa

    田中教授の講義を受講することにした。

    Tôi quyết định dự học giờ của giáo sư Tanaka.

    講義の内容を、しっかり書き留める

    Tôi ghi chép nội dung giờ học một cách đầy đủ.

    経営学を学び、会社を経営するのが私の目標だ。

    Học ngành kinh doanh và mở công ty là mục tiêu của tôi.

    大学では積極的に学ぼうとする心構えが必要だ。

    Ở đại học cần chuẩn bị tinh thần học hỏi tích cực.

    大学は学問の場である。

    Đại học là môi trường học vấn.

    この大学は科学の分野で知られている。

    Trường đại học này nổi tiếng về lĩnh vực khoa học.

    来年は新しい研究に取り組みたい。

    Sang năm tôi muốn chuyên tâm vào nghiên cứu mới.

    この大学には意欲がある学生が多い。

    Trường đại học này có nhiều sinh viên có ý chí.

    セミナーに参加して、論文のテーマを思いついた

    Tôi tham gia hội thảo chuyên đề, tôi chợt nghĩ ra đề tài luận văn.

    社会に役立つ機械を発明したい。

    Tôi muốn phát minh ra máy móc có ích cho xã hội.

    データを分析して、結果をレポートにまとめる。

    Tôi phân tích dữ liệu và tập hợp kết quả vào bài báo cáo.

    この研究は継続する価値がある。

    Nghiên cứu này có giá trị kế thừa.

    前回はほんの少し点が足らず、不合格だった。

    Lần trước chỉ vì thiếu một chút điểm mà tôi không đậu.

    最近では、ほとんどの大学で留学生を受け入れている。

    Gần đây, hầu hết các trường đại học đều tiếp nhận du học sinh.

    この大学のキャンパスは、とても活気がある。

    Cơ sở của trường đại học này rất sôi động.

    先生の都合で今日は休講になった。

    Do giáo viên bận nên giờ học hôm nay được nghỉ.

    大学には個性的な講師も多い。

    Ở trường đại học có nhiều giáo viên cá tính.

    先週、日本語の学会に出席した。

    Tuần trước, tôi đã tham dự hội học tiếng Nhật.

    このゼミに入れる学生は、ごくわずかだ

    Số sinh viên có thể vào khóa học chuyên đề này rất ít ỏi.

    日本語で論理的な文を書くのは大変だ。

    Viết văn lý luận bằng tiếng Nhật thật khó.

    経済問題に関する意見を論じる

    Tranh luận ý kiến liên quan đến vấn đề kinh tế.

    他人の論文を引用するときにはルールがある。

    Có quy tắc khi trích dẫn luận văn của người khác.

    論文を英語に訳して、雑誌で発表する。

    Dịch luận văn sang tiếng Anh và công bố trên tạp chí.

    この文は少し編集が必要だ。

    Đoạn văn này cần biên tập một chút.

    レポートの要旨を800字程度にまとめた。

    Tôi tóm tắt bài tóm lược báo cáo trong khoảng 800 chữ.

    論文では言いたいことを明確にすることが重要だ。

    Trong luận văn, quan trọng là làm rõ điều mình muốn nói.

    具体的な例を挙げて、論文の主張をサポートする。

    Nêu ví dụ cụ thể để hỗ trợ cho chủ trương của luận văn.

    データを用いて、問題を分析する。

    Sử dụng dữ liệu để phân tích vấn đề.

    手書きのレポートは受け付けません。

    Không tiếp nhận bài báo cáo viết tay.

    レポートを二日で一気に書いた。

    Tôi đã viết bài báo cáo một mạch trong 2 ngày.

    何度も書き直して、やっとレポートが完成した

    Tôi viết đi viết lại nhiều lần, cuối cùng cũng hoàn thành bài báo cáo.

    Từ Vựng

    TTMục từHán TựNghĩa

    1

    じゅこう〈する〉

    受講

    Sự học, dự học

    2

    かきとめる

    書き留める

    Ghi chép lại

    3

    もくひょう

    目標

    Mục tiêu

    4

    こころがまえ

    心構え

    Sự chuẩn bị tinh thần

    5

    こころがけ

    心掛け

    Sự chuẩn bị tinh thần, sẵn sàng

    6

    がくもん

    学問

    Học vấn

    7

    ぶんや

    分野

    Lĩnh vực

    8

    =ジャンル

     

     

    9

    とりくむ

    取り組む

    Nỗ lực, bắt tay (làm gì đó), đưa vào

    10

    とりくみ

    取り組み

    Sự nỗ lực

    11

    いよく

    意欲

    Ý chí, mong muốn, động lực

    12

    おもいつく

    思いつく

    Nghĩ ra

    13

    おもいつき

    思いつき

    Sự nghĩ ra

    14

    はつめい〈する〉

    発明

    Phát minh

    15

    はつめいか

    発明家

    Nhà phát minh

    16

    ぶんせき〈する〉

    分析

    Sự phân tích

    17

    けいぞく〈する〉

    継続

    Sự kế thừa, kế tục

    18

    ほんの

     

    Chỉ (một chút)

    19

    うけいれる

    受け入れる

    Tiếp nhận

    20

    キャンパス

     

    Khuôn viên

    21

    きゅうこう〈する〉

    休講

    (giờ học) được nghỉ

    22

    こうし

    講師

    Giáo viên, người đứng lớp

    23

    がっかい

    学会

    Học hội

    24

    わずか[な/に]

     

    Chỉ một chút, ít ỏi

    25

    ろんりてきな

    論理的な

    Một cách hợp lý, lý luận

    26

    ろんじる

    論じる

    Luận bàn, tranh luận

    27

    いんよう〈する〉

    引用

    Sự trích dẫn

    28

    やくす

    訳す

    Dịch

    29

    へんしゅう〈する〉

    編集

    Sự biên tập

    30

    へんしゅうしゃ

    編集者

    Biên tập viên

    31

    ようし

    要旨

    Bản tóm lược, tóm tắt

    32

    ようてん

    要点

    Điểm quan trọng

    33

    めいかくな

    明確な

    Rành mạch, rõ ràng

    34

    あげる

    挙げる

    Đưa ra, nêu lên

    35

    もちいる

    用いる

    Sử dụng, áp dụng

    36

    てがき

    手書き

    Viết tay, sự viết tay

    37

    いっきに

    一気に

    Một hơi, một mạch

    38

    かんせい〈する〉

    完成

    Sự hoàn thành

     

    Test

    TTHán TựHiragana
    1用いる Đáp án: もちいる
    2目標 Đáp án: もくひょう
    3意欲 Đáp án: いよく
    4編集者 Đáp án: へんしゅうしゃ
    5思いつく Đáp án: おもいつく
    6分析 Đáp án: ぶんせき
    7発明家 Đáp án: はつめいか
    8要旨 Đáp án: ようし
    9学問 Đáp án: がくもん
    10休講 Đáp án: きゅうこう
    11編集 Đáp án: へんしゅう
    12思いつき Đáp án: おもいつき
    13受け入れる Đáp án: うけいれる
    14取り組む Đáp án: とりくむ
    15一気に Đáp án: いっきに
    16挙げる Đáp án: あげる
    17発明 Đáp án: はつめい
    18学会 Đáp án: がっかい
    19明確な Đáp án: めいかくな
    20取り組み Đáp án: とりくみ
    21心構え Đáp án: こころがまえ
    22訳す Đáp án: やくす
    23分野 Đáp án: ぶんや
    24手書き Đáp án: てがき
    25書き留める Đáp án: かきとめる
    26継続 Đáp án: けいぞく
    27完成 Đáp án: かんせい
    28論理的な Đáp án: ろんりてきな
    29論じる Đáp án: ろんじる
    30引用 Đáp án: いんよう
    31講師 Đáp án: こうし
    32要点 Đáp án: ようてん
    33受講 Đáp án: じゅこう
    34心掛け Đáp án: こころがけ

    Click xem phiên bản dành cho máy tính.

    Đang xử lý